Trường đại học mỏ địa chất tuyển sinh 2022

Trường Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội (Hanoi University of Mining and Geology) là trường đại học công lập, thuộc nhóm 95 trường đại học hàng đầu Đông Nam Á. Thông tin tuyển sinh đại học mỏ địa chất 2022 luôn được nhiều bạn sĩ tử và các bậc phụ huynh quan tâm.Nhà trường đã thông báo dự kiến đề án tuyển sinh 2022 như sau:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ – ĐỊA CHẤT TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY 2022

Mã trường đại học mỏ địa chất Hà Nội (MDA)

Đối tượng tuyển sinh:       Thí sinh tốt nghiệp THPT

Phạm vi tuyển sinh:          Trên toàn quốc

Phương thức tuyển sinh đại học mỏ địa chất Hà Nội.

Trường đại học Mỏ- địa chất Hà Nội tuyển sinh theo 5 phương thức: dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT; xét học bạ; Xét tuyển thẳng HSG cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế; Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn, kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN

Trường Việt Nam

 

  • Phương thức 1 (PT1):trường đại học mỏ địa chất Hà Nội tuyển sinh dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
    • Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
    • Điểm các môn thi không nhân hệ số;
  • Phương thức 2 (PT2): đại học mỏ địa chất Hà Nội xét học bạ
    • Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Đại học mỏ – địa chất xét học bạ 2022 với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
    • Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT:  lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
  • Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
  • Phương thức 4 (PT4):Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn( tính đến 22/06/2022) đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2022 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
  • Phương thức 5 (PT5): Sử dụng kết quả đánh giá năng lực của ĐH BKHN

Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Mỏ Địa chất Hà Nội 

  1. Các ngành đại học mỏ địa chất tuyển sinh 2022

TT Mã ngành chuẩn Tên ngành chuẩn Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7520604 Kỹ thuật dầu khí 50 20 2 3 5 A00 A01 D07 D01  
2 7520502 Kỹ thuật địa vật lý 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04  
3 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học 60 15 2 3 10 A00 A06 B00 D07  
4 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) 15 5 2 5 3 A00 A01 B00 D07  
5 7520501 Kỹ thuật địa chất 20 20       A00 A01 C04 D01  
6 7440201 Địa chất học 10 10       A00 C04 D01 D07  
7 7810105 Du lịch địa chất 15 15       C04 D01 D07 D10  
8 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng 20 10       A00 A01 C04 D01  
9 7580212 Kỹ thuật Tài nguyên nước 15 15       A00 A01 C04 D01  
10   Đá quý Đá mỹ nghệ 15 15       A00 C04 D01 D10  
11 7520503 Kỹ thuật trắc địa – bản đồ 60 40       A00 C04 D01 D10  
12 7850103 Quản lý đất đai 60 40     20 A00 C04 D01 A01  
13 7480206 Địa tin học 30 30       A00 C04 D01 D10  
14 7520601 Kỹ thuật mỏ 50 30     20 A00 A01 D01 C01  
15 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng 25 25     10 A00 A01 B00 D01  
16   An toàn, Vệ sinh lao động 25 15     10 A00 A01 D01 B00  
17 7480201 Công nghệ thông tin 150 30     20 A00 A01 D01 D07  
7480201CLC Công nghệ thông tin (chất lượng cao) 20   3 2 5 A00 A01 D01 D07  
18 7480109 Khoa học dữ liệu 20 10      5 A00 A01 D01 D07  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường 20 30       A00 A01 B00 D01  
20 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 20 30       A00 B08 C04 D01  
21 7340101 Quản trị kinh doanh 180 120       A00 A01 D01 D07  
22 7340301 Kế toán 80 70       A00 A01 D01 D07  
23 7340201 Tài chính – Ngân hàng 50 50       A00 A01 D01 D07  
24 7510601 Quản lý công nghiệp 50 50       A00 A01 D01 B00  
25 7720203 Hóa dược 30 20     10 A00 A01 B00 D07  
26 7520103 Kỹ thuật cơ khí 50 20     20 A00 A01 C01    
27 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử 60 5     15 A00 A01 C01    
28 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực 20 10     10 A00 A01 C01    
29 7520201 Kỹ thuật điện 90 30     30 A00 A01 C01    
30 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 60 10     10 A00 A01 C01    
31 7520130 Kỹ thuật Ô tô 60 5     15 A00 A01 C01    
32   Robot và Trí tuệ nhân tạo 20       10 A00 A01 C01    
33 7580201 Kỹ thuật xây dựng 40 80 2 5 10 A00 A01 D01 C04  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 30 40 1 5 10 A00 A01 D01 C04  
35 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm 30 40 1 5 5 A00 A01 D01 C04  
Tổng   1560 965 15 33 258  

Các ngành dự kiến mở mới và tuyển sinh 2022 đại học mỏ – địa chất Hà Nội

TT Mã ngành chuẩn Tên ngành chuẩn Chỉ tiêu xét tuyển/ thi tuyển (dự kiến) theo phương thức Tổ hợp môn xét tuyển Ghi chú
1 2 3 4 5 1 2 3 4
1 7500502 Quản lý dữ liệu khoa học trái đất 10 10 2 5 10 A00 A01 D07 A04 Dự kiến
2 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01 Dự kiến
3 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên 10 10 2 3 5 A00 A01 D07 D01 Dự kiến
4   Nguyên liệu khoáng ứng dụng 15 15       A00 A01 C04 D01 Dự kiến
5 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 30       10 A00 A01 C01   Dự kiến
6   Quản lý phát triển đô thị và bất động sản 25 25       A00 C04 D01 D10 Dự kiến
7 7580302 Quản lý xây dựng 20 30 1 5 10 A00 A01 D01 C04 Dự kiến
Tổng     120 100 7 16 40          

Ghi chú:

Tổ hợp Môn   Tổ hợp Môn   Tổ hợp Môn
A00 Toán  Lý  Hóa A06 Toán Hóa  Địa D01  Toán  Văn  Anh
A01 Toán  Lý  Anh B00 Toán  Hóa  Sinh D07  Toán  Hóa  Anh
A04 Toán  Lý  Địa C01 Văn  Toán  Lý D10  Toán Địa  Anh
A05 Toán  Hóa  Sử C04 Văn  Toán  Địa B08  Toán  Sinh  Anh

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
  • Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổ chức tuyển sinh đại học mỏ địa chất 2022

– Thời gian:

  • Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo;
  • Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc  đợt 1

– Hình thức nhận hồ sơ:

  • Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
  • Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điệnđăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.

– Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.

Chính sách ưu tiên

  • Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh  hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
  • Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa – bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).

Lệ phí xét tuyển/thi tuyển

– Thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Học phí đại học mỏ địa chất Hà Nội dự kiến với sinh viên chính quy

– Nhà trường thực hiện thu học phí theo công văn số 1505/BGDĐT-KHTC ngày 16/04/2022 cho các năm học 2020-2022 và 2022-2022.

Thông tin triển khai đào tạo ưu tiên trong đào tạo nguồn nhân lực lĩnh vực Du lịch/ Công nghệ thông tin trình độ đại học (xác định rõ theo từng giai đoạn với thời gian xác định cụ thể).

Tên doanh nghiệp các nội dung hợp tác giữa cơ sở đào tạo và doanh nghiệp đối tác và trách nhiệm của mỗi bên;  trách nhiện đảm bảo việc làm của sinh viên sau tốt nghiệp.

– Tên doanh nghiệp: Công ty Công nghệ thông tin VNPT (VNPT-IT), Công ty CP Phần mềm FPT, Công ty TNHH INFINIQ Việt Nam, Công ty cổ phần phần mềm LUVINA, Công ty Esri Việt Nam, Công ty cổ phần Works.vn, Công ty TTC Solutions.

– Nội dung hợp tác:

  • Phối hợp tổ chức các Chương trình, Hội thảo,… để tư vấn và định hướng nghề nghiệp cho sinh viên
  • Phối hợp giảng dạy một số học phần
  • Xem xét tiếp nhận sinh viên làm thực tập tốt nghiệp
  • Giới thiệu sinh viên ứng tuyển vào vị trí phù hợp
  • Cân nhắc tài trợ cho các hoạt động đoàn thể như: Chào đón tân sinh viên, Học bổng sinh viên xuất sắc…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *