
Mai Mai mong những chia sẻ của mình có thể phần nào giúp các bạn có được quyết định phù hợp, từ đó có thể học tập, làm việc và sống tốt hơn.
Nếu bạn muốn tôi tư vấn hướng nghiệp cho bạn, hãy nhấp vào đây.
Tuyển sinh vào các trường công an luôn thu hút một lượng lớn thí sinh quan tâm hằng năm. Để giúp thí sinh lượng sức khi đăng ký xét tuyển vào các trường, Trường Việt Nam tổng hợp điểm chuẩn công an 2021-2022 như sau.
Điểm chuẩn công an 2022
Đang cập nhật
Điểm chuẩn công an 2021
Tình hình chung
Điểm chuẩn công an 2021 cao hơn năm trước, trong đó mức cao nhất là 30,34. Có những ngành dành cho nữ, mức điểm chuẩn lên tới 29,99 điểm.
Điểm chuẩn áp dụng với phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp A01, C00, C03 và D01 kết hợp với kết quả học tập THPT.
Theo đó, điểm xét tuyển là tổng điểm thi 3 môn thuộc tổ hợp và điểm trung bình cộng kết quả học tập 3 năm THPT được quy về thang 30, làm tròn đến hai chữ số thập phân, rồi cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Như vậy, với mức 30,34, thí sinh phải có điểm ưu tiên, điểm thưởng mới có thể trúng tuyển. Mức điểm này được áp dụng với thí sinh nữ phía Bắc xét tuyển bằng tổ hợp C00 vào nhóm ngành Xây dựng lực lượng công an nhân dân của Học viện Chính trị Công an nhân dân.
Thấp hơn một chút, điểm trúng tuyển áp dụng với thí sinh nữ ở địa bàn 1 xét tuyển bằng tổ hợp A01 vào ngành Nghiệp vụ An ninh của Học viện An ninh nhân dân là 29,99. Điểm chuẩn trên 29 cũng xuất hiện ở nhiều trường như Học viện Cảnh sát nhân dân, Chính trị Công an nhân dân, Đại học An ninh nhân dân.
Điểm chuẩn thấp nhất là 20,25, dành cho thí sinh nam địa bàn 8 xét tuyển bằng tổ hợp C03 vào ngành Nghiệp vụ An ninh của Học viện An ninh nhân dân.
Điểm chuẩn công an 2021: Mức điểm trúng tuyển các trường
Sau đây là điểm chuẩn công an 2021 ở các trường cụ thể.
ĐIỂM CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NHÂN DÂN NĂM 2021
1. Học viện An ninh nhân dân
Nghiệp vụ An ninh
Địa bàn 1
Trường |
Địa bàn tuyển |
Điểm trúng tuyển nam |
Điểm trúng tuyển nữ |
|||||||||||
A00 |
A01 |
C00 |
C03 |
D01 |
D04 |
B00 |
A00 |
A01 |
C00 |
C03 |
D01 |
D04 |
||
Nghiệp vụ An ninh |
Địa bàn 1 |
26,2 |
27,24 |
26,66 |
27,56 |
27,81 |
29,99 |
28,55 |
29,26 |
|||||
Địa bàn 2 |
26,51 |
26,73 |
27,08 |
26,49 |
28,01 |
29,84 |
28,69 |
29,3 |
||||||
Địa bàn 3 |
26,15 |
26,34 |
27,2 |
26,08 |
26,09 |
28,16 |
28,41 |
28,2 |
||||||
Địa bàn 8 |
22,63 |
21,96 |
20,25 |
|||||||||||
Ngành An toàn thông tin |
Phía Bắc |
27,69 |
26,55 |
27,28 |
29,39 |
|||||||||
Phía Nam |
23,14 |
24,86 |
24,94 |
26,8 |
||||||||||
Ngành Y khoa |
Phía Bắc |
24,45 |
||||||||||||
Phía Nam |
23,05 |
|||||||||||||
2. Học viện Cảnh sát nhân dân |
||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ Cảnh sát |
Địa bàn 1 |
25,39 |
27,03 |
25,94 |
26,54 |
27,98 |
29,75 |
28,83 |
28,97 |
|||||
Địa bàn 2 |
26,33 |
27,15 |
26,51 |
26,39 |
28,65 |
28,23 |
27,91 |
28,18 |
||||||
Địa bàn 3 |
25,63 |
26,54 |
26,13 |
26,43 |
26,88 |
28,28 |
28,21 |
28,26 |
||||||
Địa bàn 8 |
23,09 |
24,76 |
23,93 |
|||||||||||
3. Học viện Chính trị CAND |
||||||||||||||
Xây dựng lực lượng CAND |
Phía Bắc |
26,28 |
28,39 |
27,88 |
25,01 |
27,89 |
30,34 |
28,39 |
28,45 |
|||||
Phía Nam |
28,29 |
27,19 |
24,4 |
29,55 |
27,54 |
26,61 |
||||||||
4. Trường Đại học An ninh nhân dân |
||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ an ninh |
Địa bàn 4 |
24,86 |
26,11 |
25,21 |
25,89 |
27,35 |
27,63 |
27,2 |
27,69 |
|||||
Địa bàn 5 |
25,68 |
26,36 |
26,53 |
26,88 |
28,5 |
27,91 |
27,94 |
29,51 |
||||||
Địa bàn 6 |
24,01 |
24,93 |
24,38 |
24,56 |
25,68 |
27,33 |
26,01 |
26,78 |
||||||
Địa bàn 7 |
25,83 |
26,9 |
26,94 |
26,48 |
27,49 |
28,14 |
27,84 |
28,69 |
||||||
Địa bàn 8 |
23,04 |
25,76 |
22,41 |
|||||||||||
5. Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
||||||||||||||
Ngành Nghiệp vụ cảnh sát |
Địa bàn 4 |
24,51 |
25,39 |
24,93 |
24,03 |
26,66 |
27,65 |
28,03 |
27,75 |
|||||
Địa bàn 5 |
25,63 |
26,85 |
26,06 |
27,43 |
27,11 |
27,21 |
28,26 |
27,66 |
||||||
Địa bàn 6 |
24,58 |
25,5 |
24,24 |
25,36 |
25,25 |
27,04 |
26,34 |
26,15 |
||||||
Địa bàn 7 |
25,51 |
26,48 |
26,21 |
25,94 |
25,65 |
27,26 |
27,35 |
27,48 |
||||||
Địa bàn 8 |
23,61 |
24,5 |
23,8 |
24,76 |
||||||||||
6. Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
||||||||||||||
Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Phía Bắc |
24,09 |
26,96 |
|||||||||||
Phía Nam |
21,43 |
25,25 |
||||||||||||
7. Trường Đại học Kỹ thuật – Hậu cần CAND |
||||||||||||||
Kỹ thuật CAND |
Phía Bắc |
25,2 |
25,66 |
27,34 |
27,98 |
|||||||||
Phía Nam |
21,14 |
23,14 |
26,33 |
27,15 |
||||||||||
8. Học viện Quốc tế |
||||||||||||||
Ngôn ngữ Anh |
Toàn quốc |
24,68 |
27,86 |
|||||||||||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toàn quốc |
23,1 |
26,74 |
27,08 |
26,23 |
|||||||||
Danh mục tổ hợp xét tuyển |
||||||||||||||
A00: Toán, Lý, Hóa |
||||||||||||||
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
||||||||||||||
C00: Văn, Sử, Địa |
||||||||||||||
C03: Toán, Văn, Sử |
||||||||||||||
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
||||||||||||||
D04: Toán, Văn, Tiếng Trung |
||||||||||||||
B00: Toán, Hóa, Sinh |
||||||||||||||
Danh mục Địa bàn xét tuyển |
||||||||||||||
Địa bàn |
Tên đơn vị cụ thể |
|||||||||||||
Phía Bắc |
từ Thừa Thiên – Huế trở ra. |
|||||||||||||
Phía Nam |
từ Đà Nẵng trở vào. |
|||||||||||||
Địa bàn 1 |
gồm: các tỉnh miền núi phía Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La. |
|||||||||||||
Địa bàn 2 |
gồm: các tỉnh, thành phố đồng bằng và trung du Bắc Bộ: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh. |
|||||||||||||
Địa bàn 3 |
gồm: các tỉnh Bắc Trung Bộ: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên-Huế . |
|||||||||||||
Địa bàn 4 |
gồm: các tỉnh Nam Trung Bộ: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận. |
|||||||||||||
Địa bàn 5 |
gồm: các tỉnh Tây Nguyên: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng. |
|||||||||||||
Địa bàn 6 |
gồm: các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hồ Chí Minh. |
|||||||||||||
Địa bàn 7 |
gồm: các tỉnh, thành phố Tây Nam Bộ: Cần Thơ, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Vĩnh Long, An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang, Hậu Giang, Sóc Trăng, Bạc Liêu, Cà Mau. |
|||||||||||||
Địa bàn 8 |
gồm: các đơn vị trực thuộc Bộ |